Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
CHÀO HỎI |
|
Ông/bà chủ, xin chào! |
老板,你好! |
Có online đó không? |
在吗? |
|
|
HỎI VÀ ĐÀM PHÁN GIÁ |
|
Cái này có sẵn hang không ? |
这款有现货吗? |
XEM ẢNH THỰC TẾ |
给我真实图片那个 |
Lấy 100 cái giá thế nào? |
100个,什么价格? |
Giá tốt nhất là bao nhiêu ? |
最低价格是多少钱? |
Rẻ hơn chút đi ! |
再便宜吧 ! |
Số lượng bao nhiêu thì có thể rẻ hơn? |
多少数量能便宜? |
Tôi bán buôn nên giá rẻ 1 chút |
我是批发的,价格便宜点 |
Bạn Đưa giá thấp nhất đi |
亲,算个低的价格吧 |
Bên tôi đặt hàng nhiều có được có được ưu đãi /khuyến mãi/ giảm giá không? |
如果我方大量订购的话,你方能不能给我提供优惠? |
Hàng này đặt nhiều có được giảm giá không? |
如果大量订购这款产品,你方有没有减价? |
Lần trước tôi cũng đặt hàng bên bạn, lần này có thể ưu đãi hoặc giảm giá vận chuyển cho tôi không? |
上次我们也订购您方的产品,这次能不能给我提供优惠 或者减少运费? |
10.4 tệ có thể không? |
10.4能 做吗? |
|
|
Trong trường hợp muốn mua hàng mẫu |
|
Tôi muốn muốn mua 1 mẫu sản phẩm |
我现在先买一个样品,如果质量好我要大量进货 |
Những hàng có bạn gửi ảnh cho tôi, tôi xin chút , cảm ơn |
你把有货的图片发给我,我参考一下,谢谢你 |
Các bạn có bao nhiêu mẫu, có thể gửi hình ảnh cho tôi được không? |
|
|
|
HỎI VỀ CHẤT LƯỢNG |
|
Chất lượng thế nào? |
质量怎么样? |
Chất lượng đảm bảo chứ? |
质量保证马? |
Nếu sau khi nhận hàng có xảy ra vấn đề gì, bạn có bảo hành, sửa chữa cho tôi không ? |
如果收货以后发生什么问题,您有没有给我保修? |
Có vấn đề gì có thể đổi không? |
有问题可以寄回更换马? |
|
|
HỎI VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ |
|
Hôm nay có thể gửi hàng không? |
今天能发货吗? |
Miễn phí chuyển, dc ko? |
包邮好了,行不? |
Gửi hàng đến Quảng Châu bao nhiêu tiền phí vận chuyển? |
到广州多少钱运费? |
Phí vận chuyển có thể rẻ hơn không? |
运费能便宜吗? |
Phí vận chuyển hơi cao, có thể giảm phí vận chuyển không? |
运费太高, 给我减少运费吧? |
Chuyển chậm |
走物流 |
Chuyển nhanh |
快递 |
Chuyển nhanh bao nhiêu tiền? |
发快递多少钱? |
Bạn hỏi giúp tôi chuyển chậm, 100 cái, khoảng bao nhiêu tiền để tôi tính chi phí rồi mới đặt hàng |
你帮我问一下物流公司吧,100个大概多少钱,我要算一下成本才能下单 |
100 cái khoảng bao nhiêu kg? |
100个大概多少公斤? |
Bên tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không? |
如果我方大量订购的话,你方有没有给我免运费? |
Bao giờ có thể chuyển hàng? |
什么时候能发货的 |
Khoảng bao lâu thì hàng đến ? |
大概多少天能到货? |
Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa, bạn vất vả rồi, cảm ơn |
检查好质量和数量,辛苦了,谢谢 |
Gửi hàng xong, bạn chụp lại đơn chuyển hàng cho tôi |
发货后,物流单拍个照片给我,我要和拍档对账,也方便跟进 |
Gói hàng kỹ chút, đóng cho kín hết các chỗ |
包装好点哦,打多点封口胶 |
Yêu cầu chèn thêm mút xốp |
上次你们包装不好,货物在运输过程中被碎了很多,我没得到利润。所以现在请你们小心包装点儿,应该是用泡泡塑料袋类包起来吧。谢谢 |
Vì hàng đến Quảng Châu, lại tiếp tục gửi đi, cho nên cần gói cẩn thận |
因为货到了广州,继续寄所以要包装仔细. 所以现在请你们小心包装点儿,应该是用泡泡塑料袋类包起来吧。谢谢 |
|
|
SAU KHI THANH TOÁN XONG |
|
Tôi đã thanh toán rồi |
我已经付款了 |
Phiền bạn gửi càng nhanh càng tốt |
麻烦你们尽快交货 |
Phiền bạn rồi |
麻烦您了 |
Hợp tác vui vẻ |
合作愉快 |
|
|
HỎI XIN WECHAT |
|
Bạn có wechat không? |
你有微信吗 |
Tôi muốn kết bạn |
我想交个朋友 |
|
|
HOÀN ĐƠN |
|
Xin lỗi bạn! Tôi thực hiện sai lệnh mua, vui lòng hoàn tiền! Cảm ơn bạn |
真对不起,我拍错了,请退款。谢谢 |
Tôi làm đơn hoàn tiền rồi, bạn trả tiền cho tôi đi |
我已经办好申请退款单了, 麻烦你给我退款!谢谢! |
Hàng bạn gửi bị thiếu 8, không đúng, màu, size, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền, xin hãy trả tiền tôi |
亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货8颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧! |
Bạn không trả tôi tiền tôi làm đơn kiện lên alibaba |
如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴巴 |
|
|
KHIẾU NẠI VƠI BÊN BÁN |
|
Hàng tôi vẫn chưa nhận được |
我没有收到货 |
Tôi đã nhận hàng, số lượng không đúng |
我收到货,数量不对 |
Tôi đã nhận được hàng, chất lượng không tốt |
我收到货,质量不好 |
|
|
Hàng tôi đang ở đâu |
你好老板帮我查货到哪里了 |
Hàng có sẵn hay không? |
你好, 此产品有现货吗? |
Chất lượng như thế nào? |
如何质量 ? |
Nếu chất lượng tốt, hợp tác lâu dài |
如果质量好,我想和你长期合作 |
1 cái nặng bao nhiêu? |
一个重量具体如何? |
XEM ẢNH THỰC TẾ |
给我真实图片那个 |
Tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn. bạn hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất. |
我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格 |
Lần sau tôi mua tiếp thì ưu đãi cho tôi như thế nào? |
下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何? |
Mẫu này tôi sẽ lấy mẫu, sau đó sẽ đặt số lượng nhiều. nếu chất lượng tốt |
此款我先取样然后定大数量. 如果质量好 |
Nếu tôi mua xxx sp, thì giá tốt nhất là bao nhiêu? |
如果我下单xxx 个 最好价格如何? |
Bây giờ thanh toán, có phát hàng luôn được không? |
现在付款-能马上发货吗? |
Sau bao lâu thì có thể nhận được hàng? |
多天天能到货? |
Bạn giảm giá thêm nữa đc không |
是否给我再优惠优惠? |
Nếu đơn hàng này sản phẩm chất lượng chúng tôi sẽ đặt số lượng lớn |
如果这批货质量好我们一定大量订购 |
Đơn hàng này bạn giảm giá thêm cho tôi có được không? |
此单您能给我再优惠的价格可以吗? |
Giảm thêm chút nữa đi vì tôi đã mua hàng nhiêu lần rồi |
次货我经常要的,以前也从您厂购买几次了。您看看给我再优惠点吧。 |
Bạn free ship cho tôi. |
请给我包邮 |
Đơn hàng này tôi cần rất gấp, bạn phát hàng luôn cho tôi nhé. |
这个单子很急-请马上给我安排发货。 |
Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé. |
发货后请给我运单。 |
Yêu cầu chèn thêm mút xốp |
上次你们包装不好,货物在运输过程中被碎了很多,我没得到利润。所以现在请你们小心包装点儿,应该是用泡泡塑料袋类包起来吧。谢谢 |
Tôi muốn mua những màu này |
我想买这种颜色 |
Xin mã vận đơn |
给我运单 |
Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng. |
我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库 |
Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống. |
若今天没有弄好签收证据,我将先退款。 |
Bạn đã liên lạc với cty cpn hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa? |
您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗? |
Tôi đã thanh toán,sao chưa phát hàng cho tôi |
我已经付了, 怎么没有给我发货? |